Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã ZIP code Hà nội nói riêng và mã ZIP code Việt Nam nói riêng đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 30 quận huyện tại Hà Nội được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.
Bình thường với những giao dịch online có thể sử dụng mã ZIP Code hà nội chung là 10000. Nhưng đối với một số giao dịch gửi, nhận bưu phẩm cần mã Zip Code chính xác thì cần sử dụng mã riêng của từng quận huyện hoặc phường xã.
Tra cứu mã ZIP code Hà Nội
Đây là mã ZIP Hà Nội được sử dụng trong các giao dịch
Mã ZIP Code Hà nội, mã bưu điện hà nội, mã bưu chính Hà Nội, Mã Postal code Hà Nội nói chung đều là tên gọi của mã ZIP Hà nội. Đây là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu.
Mã ZIP code chung của Hà Nội gồm 5 chữ số là 10000, ngoài ra còn được phân thành mã của từng phường xã, quận huyện riêng.
Mã bưu chính Hà Nội gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể mã bưu điện như sau:
- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu chính chi tiết cho từng phường, xã, quận, huyện được tổng hợp chi tiết bên dưới đây.
Mã bưu điện - ZIP code 12 quận tại Hà Nội
Dưới đây là mã bưu điện (mã bưu chính) – mã ZIP code chung của 12 quận tại Hà Nội. Bạn có thể xem chi tiết mã ZIP các phường xã bằng cách ấn vào tên quận.
Quận Ba Đình
Quận Bắc Từ Liêm
Quận Cầu Giấy
Quận Đống Đa
Quận Hai Bà Trưng
Quận Hà Đông
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hoàng Mai
Quận Long Biên
Quận Nam Từ Liêm
Quận Tây Hồ
Quận Thanh Xuân
Mã bưu điện - ZIP code 17 huyện và 1 thị xã tại Hà Nội
Dưới đây là mã bưu điện (mã bưu chính) – mã ZIP code chung của 17 huyện và 1 thị xã tại Hà Nội. Bạn có thể xem chi tiết mã ZIP các phường xã bằng cách ấn vào tên huyện.
Huyện Ba Vì
Huyện Chương Mỹ
Huyện Đan Phượng
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Huyện Hoài Đức
Huyện Mê Linh
Huyện Mỹ Đức
Huyện Phú Xuyên
Huyện Phúc Thọ
Huyện Quốc Oai
Huyện Sóc Sơn
Huyện Thạch Thất
Huyện Thanh Oai
Huyện Thanh Trì
Huyện Thường Tín
Huyện Ứng Hòa
Thị Xã Sơn Tây
Mã bưu điện - ZIP code của các tổ chức tại Hà Nội
Dưới đây là mã bưu điện (mã bưu chính) – mã ZIP code chung của tất cả các cơ quan/tổ chức tại Hà Nội.
Các cơ quan/tổ chức tại Hà Nội | Mã bưu chính |
Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 10001 |
Ban Tổ chức Trung ương | 10002 |
Ban Tuyên giáo Trung ương | 10003 |
Ban Dân vận Trung ương | 10004 |
Ban Nội chính Trung ương | 10005 |
Ban Đối ngoại Trung ương | 10006 |
Ban Kinh tế Trung ương | 10007 |
Đảng ủy Ngoài nước | 10008 |
Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | 10009 |
Văn phòng Trung ương Đảng | 10010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương | 10011 |
Hội đồng lý luận Trung ương | 10012 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương | 10015 |
Báo Nhân Dân | 10016 |
Tạp chí Cộng Sản | 10017 |
Văn phòng Chủ tịch nước | 10020 |
Ủy ban thường vụ Quốc hội | 10021 |
Hội đồng Dân tộc | 10022 |
Ủy ban pháp luật | 10023 |
Ủy ban tư pháp | 10024 |
Ủy ban kinh tế | 10025 |
Ủy ban tài chính ngân sách | 10026 |
Ủy ban quốc phòng và an ninh | 10027 |
Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên | 10028 |
Ủy ban các vấn đề xã hội | 10029 |
Văn phòng Quốc hội | 10030 |
Ủy ban khoa học công nghệ và môi trường | 10031 |
Ủy ban đối ngoại | 10032 |
Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | 10033 |
Toà án nhân dân tối cao | 10035 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 10036 |
Kiểm toán nhà nước | 10037 |
Văn phòng Chính phủ | 10040 |
Bộ Công Thương | 10041 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 10042 |
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | 10043 |
Bộ Ngoại giao | 10044 |
Bộ Tài chính | 10045 |
Bộ Thông tin và Truyền thông | 10046 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10047 |
Bộ Công an | 10049 |
Bộ Nội vụ | 10051 |
Bộ Tư pháp | 10052 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10053 |
Bộ Giao thông vận tải | 10054 |
Bộ Khoa học và Công nghệ | 10055 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10056 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | 10057 |
Bộ Xây dựng | 10058 |
Bộ Y tế | 10060 |
Bộ Quốc phòng | 10061 |
Ủy ban Dân tộc | 10062 |
Ngân hàng Nhà nước | 10063 |
Thanh tra Chính phủ | 10064 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 10065 |
Thông tấn Xã Việt Nam | 10066 |
Đài Truyền hình Việt Nam | 10067 |
Đài Tiếng nói Việt Nam | 10068 |
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 10069 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 10070 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 10071 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 10072 |
Ban cơ yếu Chính phủ | 10073 |
Ban Tôn giáo Chính phủ | 10074 |
Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương | 10075 |
Ủy ban Biên giới quốc gia | 10076 |
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia | 10077 |
Tổng cục Thuế | 10078 |
Tổng cục Hải quan | 10079 |
Tổng cục Thống kê | 10080 |
Kho bạc Nhà nước | 10081 |
Ban Dân nguyện | 10082 |
Ban công tác Đại biểu | 10083 |
Viện nghiên cứu Lập pháp | 10084 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | 10085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam | 10086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 10087 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 10088 |
Hội Nông dân Việt Nam | 10089 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 10090 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 10091 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 10092 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 10093 |
BC. Trung tâm thành phố Hà Nội | 10000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 10101 |
Ban Tổ chức thành ủy | 10102 |
Ban Tuyên giáo thành ủy | 10103 |
Ban Dân vận thành ủy | 10104 |
Ban Nội chính thành ủy | 10105 |
Đảng ủy khối cơ quan | 10109 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 10110 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 10111 |
Báo Hà Nội Mới | 10116 |
Hội đồng Nhân dân | 10121 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 10130 |
Tòa án nhân dân | 10135 |
Viện Kiểm sát nhân dân | 10136 |
Kiểm toán nhà nước khu vực I | 10137 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 10140 |
Sở Công Thương | 10141 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10142 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 10143 |
Sở Ngoại vụ | 10144 |
Sở Tài chính | 10145 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 10146 |
Sở Văn hóa và Thể thao | 10147 |
Sở Du lịch | 10148 |
Công an | 10149 |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy thành phố Hà Nội | 10150 |
Sở Nội vụ | 10151 |
Sở Tư pháp | 10152 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 10153 |
Sở Giao thông vận tải | 10154 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 10155 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10156 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 10157 |
Sở Xây dựng | 10158 |
Sở Quy hoạch-Kiến trúc | 10159 |
Sở Y tế | 10160 |
Bộ tư lệnh Thủ đô | 10161 |
Ban Dân tộc | 10162 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 10163 |
Thanh tra thành phố | 10164 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 10165 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Hà Nội | 10166 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 10167 |
Bảo hiểm xã hội thanh phố | 10170 |
Cục Thuế | 10178 |
Cục Hải quan | 10179 |
Cục Thống kê | 10180 |
Kho bạc Nhà nước thành phố | 10181 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10185 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 10186 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 10187 |
Liên đoàn Lao động thành phố | 10188 |
Hội Nông dân thành phố | 10189 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội | 10190 |
Thành Đoàn | 10191 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 10192 |
Hội Cựu chiến binh thành phố | 10193 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Trung ương | 10195 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Quốc hội | 10196 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Chính phủ | 10197 |
Cục Bưu điện Trung ương | 10198 |
Điểm phục vụ Bưu điện CP16 | 10199 |
ĐSQ. Cộng hòa A-déc-bai-gian | 10200 |
ĐSQ. Cộng hòa A-rập Ai-cập | 10201 |
ĐSQ. Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất | 10202 |
ĐSQ. Vương quốc A-rập Xê-út | 10203 |
ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Xi-ri | 10204 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-hen-ti-na | 10205 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-mê-ni-a | 10206 |
ĐSQ. Ai-Len | 10207 |
ĐSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len | 10208 |
ĐSQ. Cộng hòa An-ba-ni | 10209 |
ĐSQ. Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | 10210 |
ĐSQ. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | 10211 |
ĐSQ. Cộng hòa Áo | 10212 |
ĐSQ. Cộng hòa Ăng-gô-la | 10213 |
ĐSQ. Cộng hòa Ấn-độ | 10214 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan | 10215 |
ĐSQ. Cộng hòa Ba Lan | 10216 |
ĐSQ. Vương quốc Ba-ranh | 10217 |
ĐSQ. Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét | 10218 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-la-rút | 10219 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-nanh | 10220 |
ĐSQ. Vương quốc Bỉ | 10221 |
ĐSQ. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a | 10222 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-xni-a Hec-dê-gô-vi-na | 10223 |
ĐSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha | 10224 |
ĐSQ. Cộng hòa liên bang Bra-xin | 10225 |
ĐSQ. Cộng hòa Bru-nây | 10226 |
ĐSQ. Vương quốc Bu-tan | 10227 |
ĐSQ. Cộng hòa Bu-run-đi | 10228 |
ĐSQ. Cộng hòa Bun-ga-ri | 10229 |
ĐSQ. Buốc-ki-na Pha-xô | 10230 |
ĐSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 10231 |
ĐSQ. Ca-na-đa | 10232 |
ĐSQ. Nhà nước Ca-ta | 10233 |
ĐSQ. Vương quốc Cam-pu-chia | 10234 |
ĐSQ. Cộng hòa Chi-lê | 10235 |
ĐSQ. Cộng hòa Cô-lôm-bi-a | 10236 |
ĐSQ. Nhà nước Cô-oét | 10237 |
ĐSQ. Cộng hòa Công-gô | 10238 |
ĐSQ. Cộng hòa dân chủ Công-gô | 10239 |
ĐSQ. Cộng hòa Cốt-đi-voa | 10240 |
ĐSQ. Cộng hòa Cro-a-ti-a | 10241 |
ĐSQ. Cộng hòa Cu-ba | 10242 |
ĐSQ. Cộng hòa Dăm-bi-a | 10243 |
ĐSQ. Cộng hòa Dim-ba-bu-ê | 10244 |
ĐSQ. Vương quốc Đan Mạch | 10245 |
ĐSQ. Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na | 10246 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Đức | 10247 |
ĐSQ. Cộng hòa Ê-cu-a-đo | 10248 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a | 10249 |
ĐSQ. Nhà nước Ê-ri-tơ-rê-a | 10250 |
ĐSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo | 10251 |
Liên minh Châu Âu Phái đoàn Liên minh Châu Âu | 10252 |
ĐSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a | 10253 |
ĐSQ. Cộng hòa Ga-bông | 10254 |
ĐSQ. Cộng hòa Ga-na | 10255 |
ĐSQ. Cộng hòa Gi-bu-ti | 10256 |
ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê | 10257 |
ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo | 10258 |
ĐSQ. Cộng hòa Gru-đi-a | 10259 |
ĐSQ. Gia-mai-ca | 10260 |
ĐSQ. Vương quốc Ha-si-mít Gioóc-đa-ni | 10261 |
ĐSQ. Vương quốc Hà Lan | 10262 |
ĐSQ. Cộng hòa Ha-i-ti | 10263 |
ĐSQ. Đại Hàn Dân Quốc | 10264 |
ĐSQ. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | 10265 |
ĐSQ. Hung-ga-ri | 10266 |
ĐSQ. Cộng hòa Hy Lạp | 10267 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo I-ran | 10268 |
ĐSQ. Cộng hòa I-ta-li-a | 10269 |
ĐSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | 10270 |
ĐSQ. Nhà nước I-xra-en | 10271 |
ĐSQ. Cộng hòa Kê-ni-a | 10272 |
ĐSQ. Cộng hòa Lát-vi-a | 10273 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 10274 |
ĐSQ. Vương quốc Lê-xô-thô | 10275 |
ĐSQ. Nhà nước Li-bi | 10276 |
ĐSQ. Cộng hòa Lít-va | 10277 |
ĐSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua | 10278 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-đa-ga-xca | 10279 |
ĐSQ. Ma-lai-xi-a | 10280 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-li | 10281 |
ĐSQ. Vương quốc Ma Rốc | 10282 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-xê-đô-ni-a | 10283 |
ĐSQ. Cộng hòa Man-đi-vơ | 10284 |
ĐSQ. Cộng hòa Man-ta | 10285 |
ĐSQ. Liên bang Mai-crô-nê-xi-a | 10286 |
ĐSQ. Liên bang Mê-hi-cô | 10287 |
ĐSQ. Cộng hòa Mi-an-ma | 10288 |
ĐSQ. Cộng hòa Mô-dăm-bích | 10289 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Mô-ri-ta-ni | 10290 |
ĐSQ. Cộng hòa Môn-đô-va | 10291 |
LSQ. Mô-na-cô | 10292 |
ĐSQ. Mông cổ | 10293 |
ĐSQ. Vương quốc Na uy | 10294 |
ĐSQ. Cộng hòa Nam-mi-bia | 10295 |
ĐSQ. Cộng hòa Nam Phi | 10296 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ liên bang Nê-pan | 10297 |
ĐSQ. Liên bang Nga | 10298 |
ĐSQ. Nhật Bản | 10299 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Ni-giê-ri-a | 10300 |
ĐSQ. Niu Di-lân | 10301 |
ĐSQ. Vương quốc Ô-man | 10302 |
ĐSQ. Ô-xtơ-rây-li-a | 10303 |
ĐSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan | 10304 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-lau | 10305 |
ĐSQ. Nhà nước Pa-le-xtin | 10306 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-na-ma | 10307 |
ĐSQ. Nhà nước Pa-pua Niu Ghi-nê Độc lập | 10308 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-ra-guay | 10309 |
ĐSQ. Cộng hòa Pê-ru | 10310 |
LSQ. Cộng hòa Pê-ru | 10311 |
ĐSQ. Cộng hòa Pháp | 10312 |
ĐSQ. Cộng hòa Phần lan | 10313 |
ĐSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin | 10314 |
ĐSQ. Cộng hòa Ru-an-đa | 10315 |
ĐSQ. Ru-ma-ni | 10316 |
LSQ. San Ma-ri-nô | 10317 |
ĐSQ. Cộng hòa Séc | 10318 |
ĐSQ. Cộng hòa Sê-nê-gan | 10319 |
ĐSQ. Cộng hòa Si-ê-ra Lê-ôn | 10320 |
ĐSQ. Cộng hòa Síp | 10321 |
ĐSQ. Cộng hòa Thống nhất Tan-da-ni-a | 10322 |
ĐSQ. Vương quốc Tây Ban Nha | 10323 |
ĐSQ. Vương quốc Thái Lan | 10324 |
ĐSQ. Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | 10325 |
ĐSQ. Thụy Điển | 10326 |
ĐSQ. Liên Bang Thụy Sỹ | 10327 |
ĐSQ. Cộng hòa Tô-gô | 10328 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 10329 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa | 10330 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Ti-mo Lex-te | 10331 |
ĐSQ. Cộng hòa Tuy-ni-di | 10332 |
ĐSQ. U-crai-na | 10333 |
ĐSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan | 10334 |
LSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan | 10335 |
ĐSQ. Cộng hòa U-gan-da | 10336 |
ĐSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay | 10337 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-li-va Ri-a-na Vê-nê-du-ê-la | 10338 |
ĐSQ. Cộng hòa Xây-sen | 10339 |
LSQ. Cộng hòa Xây-sen | 10340 |
ĐSQ. Cộng hòa Xéc-bi-a | 10341 |
ĐSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po | 10342 |
ĐSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a | 10343 |
ĐSQ. Cộng hòa Xlô-ven-ni-a | 10344 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Xô-ma-li | 10345 |
ĐSQ. Cộng hòa XHCN Dân chủ Xri-lan-ca | 10346 |
ĐSQ. Cộng hòa Xu-đăng | 10347 |
ĐSQ. Cộng hòa Y-ê-men | 10348 |
Chương trình của Liên hợp quốc về Phát triển | 10349 |
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc | 10350 |
Quỹ Dân số Liêp hợp quốc | 10351 |
Cơ quan phòng chống Ma Túy và Tội phạm của Liên hợp quốc | 10352 |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc | 10353 |
Chương trình phối hợp của Liên hợp quốc tế về HIV/AIDS | 10354 |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc | 10355 |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc | 10356 |
Tổ chức y tế Thế giới | 10357 |
Ngân hàng Phát triển Châu Á | 10358 |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế | 10359 |
Ngân hàng Thế giới | 10360 |
Tổ chức Tài chính Quốc tế | 10361 |
Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ Văn phòng khu vực Châu Á- Thái Bình Dương | 10362 |
Tổ chức di cư Quốc tế | 10363 |
Tổ chức Lao động Quốc tế | 10364 |
Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế | 10365 |
Tổ chức Liên hợp quốc về bình đẳng giới và tăng quyền cho Phụ nữ | 10366 |
Kết luận
Trên đây là mã ZIP code Hà Nội mới nhất của tất cả các quận, huyện, thị xã và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.
Những mã bưu điện này đều có 5 chữ số từ 10000 – 14000. Đây mà những code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.