Mã bưu điện Yên Bái, mã Zip/Postal code Yên Bái

0
365

Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã bưu điện Yên Bái nói riêng và Mã bưu điện Việt Nam nói chung đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 9 quận huyện, thị xã, thành phố tại Yên Bái được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.

Mã bưu điện tỉnh Yên Bái: 33000

Mã bưu điện tỉnh Yên Bái gồm năm chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái33000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy33001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy33002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy33003
5Ban Dân vận tỉnh ủy33004
6Ban Nội chính tỉnh ủy33005
7Đảng ủy khối cơ quan33009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy33010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp33011
10Báo Yên Bái33016
11Hội đồng nhân dân33021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội33030
13Tòa án nhân dân tỉnh33035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh33036
15Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII33037
16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân33040
17Sở Công Thương33041
18Sở Kế hoạch và Đầu tư33042
19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội33043
20Sở Ngoại vụ33044
21Sở Tài chính33045
22Sở Thông tin và Truyền thông33046
23Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch33047
24Công an tỉnh33049
25Sở Nội vụ33051
26Sở Tư pháp33052
27Sở Giáo dục và Đào tạo33053
28Sở Giao thông vận tải33054
29Sở Khoa học và Công nghệ33055
30Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn33056
31Sở Tài nguyên và Môi trường33057
32Sở Xây dựng33058
33Sở Y tế33060
34Bộ chỉ huy Quân sự33061
35Ban Dân tộc33062
36Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh33063
37Thanh tra tỉnh33064
38Trường chính trị tỉnh33065
39Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam33066
40Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh33067
41Bảo hiểm xã hội tỉnh33070
42Cục Thuế33078
43Cục Hải quan33079
44Cục Thống kê33080
45Kho bạc Nhà nước tỉnh33081
46Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật33085
47Liên hiệp các tổ chức hữu nghị33086
48Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật33087
49Liên đoàn Lao động tỉnh33088
50Hội Nông dân tỉnh33089
51Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh33090
52Tỉnh Đoàn33091
53Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh33092
54Hội Cựu chiến binh tỉnh33093

THÀNH PHỐ YÊN BÁI

1BC. Trung tâm thành phố Yên Bái33100
2Thành ủy33101
3Hội đồng nhân dân33102
4Ủy ban nhân dân33103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33104
6P. Nguyễn Thái Học33106
7P. Yên Ninh33107
8P. Minh Tân33108
9X. Minh Bảo33109
10P. Nam Cường33110
11X. Tuy Lộc33111
12X. Âu Lâu33112
13P. Nguyễn Phúc33113
14P. Hồng Hà33114
15P. Hợp Minh33115
16X. Giới Phiên33116
17X. Phúc Lộc33117
17X. Văn Phú33118
19X. Văn Tiến33119
20X. Tân Thịnh33120
21P. Đồng Tâm33121
22P. Yên Thịnh33122
23BCP. Yên Bái33150
24BC. KHL Yên Bái33151
25BC. TMĐT Yên Bái33152
26BC. Yên Hòa33153
27BC. Minh Tân33154
28BC. Nam Cường33155
29BC. Hợp Minh33156
30BC. Yên Bái Km533157
31BC. Yên Thịnh33158
32BC. Hệ 1 Yên Bái33199

HUYỆN YÊN BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Yên Bình33200
2Huyện ủy33201
3Hội đồng nhân dân33202
4Ủy ban nhân dân33203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33204
6TT. Yên Bình33206
7X. Vĩnh Kiên33207
8X. Yên Bình33208
9X. Bạch Hà33209
10X. Vũ Linh33210
11X. Phúc An33211
12X. Yên Thành33212
13X. Xuân Lai33213
14X. Mỹ Gia33214
15X. Cẩm Nhân33215
16X. Tích Cốc33216
17X. Xuân Long33217
18X. Ngọc Chấn33218
19X. Phúc Ninh33219
20X. Tân Nguyên33220
21X. Bảo Ái33221
22X. Mông Sơn33222
23X. Cẩm Ân33223
24X. Tân Hương33224
25X. Đại Đồng33225
26X. Phú Thịnh33226
27X. Văn Lãng33227
28X. Thịnh Hưng33228
29X. Đại Minh33229
30X. Hán Đà33230
31TT. Thác Bà33231
32BCP. Yên Bình33250
33BC. Km933251
34BC. Cảm Ân33252
35BC. Cát Lem33253
36BC. Thác Bà33254
37BĐVHX Cẩm Nhân 133255

HUYỆN LỤC YÊN

1BC. Trung tâm huyện Lục Yên33300
2Huyện ủy33301
3Hội đồng nhân dân33302
4Ủy ban nhân dân33303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33304
6TT. Yên Thế33306
7X. Minh Xuân33307
8X. Mường Lai33308
9X. Yên Thắng33309
10X. Mai Sơn33310
11X. Khánh Thiện33311
12X. Lâm Thượng33312
13X. Tân Phượng33313
14X. Minh Chuẩn33314
15X. Khai Trung33315
16X. Tân Lĩnh33316
17X. Tô Mậu33317
18X. An Lạc33318
19X. Khánh Hoà33319
20X. Trúc Lâu33320
21X. Động Quan33321
22X. Tân Lập33322
23X. Phúc Lợi33323
24X. Trung Tâm33324
25X. Phan Thanh33325
26X. An Phú33326
27X. Minh Tiến33327
28X. Liễu Đô33328
29X. Vĩnh Lạc33329
30BCP. Lục Yên33350
31BC. Khánh Hòa33351

HUYỆN VĂN YÊN

1BC. Trung tâm huyện Văn Yên33400
2Huyện ủy33401
3Hội đồng nhân dân33402
4Ủy ban nhân dân33403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33404
6TT. Mậu A33406
7X. Ngòi A33407
8X. Mậu Đông33408
9X. Quang Minh33409
10X. An Bình33410
11X. Lâm Giang33411
12X. Lang Thíp33412
13X. Châu Quế Thượng33413
14X. Châu Quế Hạ33414
15X. Đông An33415
16X. Đông Cuông33416
17X. Phong Dụ Hạ33417
18X. Phong Dụ Thượng33418
19X. Xuân Tầm33419
20X. Tân Hợp33420
21X. An Thịnh33421
22X. Đại Phác33422
23X. Đại Sơn33423
24X. Nà Hẩu33424
25X. Mỏ Vàng33425
26X. Viễn Sơn33426
27X. Hoàng Thắng33427
28X. Xuân Ái33428
29X. Yên Phú33429
30X. Yên Hợp33430
31X. Yên Hưng33431
32X. Yên Thái33432
33BCP. Văn Yên33450
34BC. Trái Hút33451

HUYỆN MÙ CĂNG CHẢI

1BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải33500
2Huyện ủy33501
3Hội đồng nhân dân33502
4Ủy ban nhân dân33503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33504
6TT. Mù Cang Chải33506
7X. Mồ Dề33507
8X. Khao Mang33508
9X. Hồ Bốn33509
10X. Lao Chải33510
11X. Kim Nọi33511
12X. Chế Tạo33512
13X. Dế Xu Phình33513
14X. Púng Luông33514
15X. Nậm Khắt33515
16X. Cao Phạ33516
17X. La Pán Tẩn33517
18X. Chế Cu Nha33518
19X. Nậm Có33519
20BCP. Mù Căng Chải33550
21BC. Pú Luông33551

HUYỆN TRẠM TẤU

1BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu33600
2Huyện ủy33601
3Hội đồng nhân dân33602
4Ủy ban nhân dân33603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33604
6TT. Trạm Tấu33606
7X. Hát Lừu33607
8X. Xà Hồ33608
9X. Trạm Tấu33609
10X. Pá Lau33610
11X. Túc Đán33611
12X. Bản Công33612
13X. Bản Mù33613
14X. Làng Nhì33614
15X. Tà Si Láng33615
16X. Phình Hồ33616
17X. Pá Hu33617
18BCP. Trạm Tấu33650

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

1BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ33700
2Thị ủy33701
3Hội đồng nhân dân33702
4Ủy ban nhân dân33703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33704
6P. Trung Tâm33706
7X. Nghĩa Lợi33707
8X. Nghĩa Phúc33708
9P. Pú Trạng33709
10X. Nghĩa An33710
11P. Tân An33711
12P. Cầu Thia33712
13BCP. Nghĩa Lộ33750

HUYỆN VĂN CHẤN

1BC. Trung tâm huyện Văn Chấn33800
2Huyện ủy33801
3Hội đồng nhân dân33802
4Ủy ban nhân dân33803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33804
6X. Sơn Thịnh33806
7X. Suối Giàng33807
8X. An Lương33808
9X. Suối Quyền33809
10X. Sùng Đô33810
11X. Nậm Mười33811
12X. Gia Hội33812
13X. Nậm Búng33813
14X. Tú Lệ33814
15X. Nậm Lành33815
16X. Sơn Lương33816
17TT. Nông Trường Liên Sơn33817
18X. Nghĩa Sơn33818
19X. Sơn A33819
20X. Phù Nham33820
21TT. Nông Trường Nghĩa Lộ33821
22X. Thanh Lương33822
23X. Hạnh Sơn33823
24X. Phúc Sơn33824
25X. Thạch Lương33825
26X. Đồng Khê33826
27TT. Nông Trường Trần Phú33827
28X. Cát Thịnh33828
29X. Thượng Bằng La33829
30X. Minh An33830
31X. Nghĩa Tâm33831
32X. Bình Thuận33832
33X. Chấn Thịnh33833
34X. Đại Lịch33834
35X. Suối Bu33835
36X. Tân Thịnh33836
37BCP. Văn Chấn33850
38BC. Thái Lão33851
39BC. Đồng Khê33852
40BC. Ba Khe33853
41BC. Mỵ33854

HUYỆN TRẤN YÊN

1BC. Trung tâm huyện Trấn Yên33900
2Huyện ủy33901
3Hội đồng nhân dân33902
4Ủy ban nhân dân33903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33904
6TT. Cổ Phúc33906
7X. Minh Quán33907
8X. Hòa Cuông33908
9X. Việt Thành33909
10X. Đào Thịnh33910
11X. Tân Đồng33911
12X. Báo Đáp33912
13X. Quy Mông33913
14X. Kiên Thành33914
15X. Hồng Ca33915
16X. Hưng Khánh33916
17X. Hưng Thịnh33917
18X. Việt Hồng33918
19X. Vân Hội33919
20X. Việt Cường33920
21X. Minh Quân33921
22X. Bảo Hưng33922
23X. Lương Thịnh33923
24X. Y Can33924
25X. Minh Tiến33925
26X. Nga Quán33926
27X. Cường Thịnh33927
28BCP. Trấn Yên33950

Tổng kết

Trên đây là mã ZIP code Yên Bái mới nhất của tất cả các huyện, thành phố và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.

Những mã bưu điện Yên Bái này đều có 5 chữ số. Đây là những mã code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.

Bình chọn

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây