Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã bưu điện Vĩnh Phúc nói riêng và Mã bưu điện Việt Nam nói chung đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 9 quận huyện, thị xã, thành phố tại Vĩnh Phúc được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.
Mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc: 15000
Mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc gồm năm chữ số, trong đó:
Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc
15000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
15001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
15002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
15003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
15004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
15005
7
Đảng ủy khối cơ quan
15009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
15010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
15011
10
Báo Vĩnh Phúc
15016
11
Hội đồng nhân dân
15021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
15030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
15035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
15036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
15040
16
Sở Công Thương
15041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
15042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
15043
19
Sở Ngoại vụ
15044
20
Sở Tài chính
15045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
15046
22
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
15047
23
Công an tỉnh
15049
24
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
15050
25
Sở Nội vụ
15051
26
Sở Tư pháp
15052
27
Sở Giáo dục và Đào tạo
15053
28
Sở Giao thông vận tải
15054
29
Sở Khoa học và Công nghệ
15055
30
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
15056
31
Sở Tài nguyên và Môi trường
15057
32
Sở Xây dựng
15058
33
Sở Y tế
15060
34
Bộ chỉ huy Quân sự
15061
35
Ban Dân tộc
15062
36
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
15063
37
Thanh tra tỉnh
15064
38
Trường chính trị tỉnh
15065
39
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
15066
40
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
15067
41
Bảo hiểm xã hội tỉnh
15070
42
Cục Thuế
15078
43
Chi cục Hải quan
15079
44
Cục Thống kê
15080
45
Kho bạc Nhà nước tỉnh
15081
46
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
15085
47
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
15086
48
Hội Văn học nghệ thuật
15087
49
Liên đoàn Lao động tỉnh
15088
50
Hội Nông dân tỉnh
15089
51
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
15090
52
Tỉnh đoàn
15091
53
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
15092
54
Hội Cựu chiến binh tỉnh
15093
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
1
BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên
15100
2
Thành ủy
15101
3
Hội đồng nhân dân
15102
4
Ủy ban nhân dân
15103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15104
6
P. Tích Sơn
15106
7
P. Đống Đa
15107
8
P. Ngô Quyền
15108
9
P. Khai Quang
15109
10
P. Liên Bảo
15110
11
X. Định Trung
15111
12
P. Đồng Tâm
15112
13
P. Hội Hợp
15113
14
X. Thanh Trù
15114
15
BCP. Vĩnh Yên
15150
16
BC. KHL Vĩnh Phúc
15151
17
BC. KHL Vĩnh Yên
15152
18
BC. Phường Khai Quang
15153
19
BC. Liên Bảo
15154
20
BC. Đồng Tâm
15155
21
BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc
15199
HUYỆN TAM DƯƠNG
1
BC. Trung tâm huyện Tam Dương
15200
2
Huyện ủy
15201
3
Hội đồng nhân dân
15202
4
Ủy ban nhân dân
15203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15204
6
TT. Hợp Hòa
15206
7
X. Hướng Đạo
15207
8
X. Hoàng Hoa
15208
9
X. Đồng Tĩnh
15209
10
X. An Hòa
15210
11
X. Hoàng Đan
15211
12
X. Hoàng Lâu
15212
13
X. Duy Phiên
15213
14
X. Vân Hội
15214
15
X. Hợp Thịnh
15215
16
X. Thanh Vân
15216
17
X. Kim Long
15217
18
X. Đạo Tú
15218
19
BCP. Tam Dương
15250
HUYỆN TAM ĐẢO
1
BC. Trung tâm huyện Tam Đảo
15300
2
Huyện ủy
15301
3
Hội đồng nhân dân
15302
4
Ủy ban nhân dân
15303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15304
6
X. Hợp Châu
15306
7
X. Hồ Sơn
15307
8
X. Đại Đình
15308
9
X. Đạo Trù
15309
10
X. Yên Dương
15310
11
X. Bồ Lý
15311
12
X. Tam Quan
15312
13
TT. Tam Đảo
15313
14
X. Minh Quang
15314
15
BCP. Tam Đảo
15350
16
BC. Tam Đảo Núi
15351
HUYỆN LẬP THẠCH
1
BC. Trung tâm huyện Lập Thạch
15400
2
Huyện ủy
15401
3
Hội đồng nhân dân
15402
4
Ủy ban nhân dân
15403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15404
6
TT. Lập Thạch
15406
7
X. Tử Du
15407
8
X. Bàn Giản
15408
9
X. Liên Hòa
15409
10
TT. Hoa Sơn
15410
11
X. Liễn Sơn
15411
12
X. Thái Hòa
15412
13
X. Bắc Bình
15413
14
X. Hợp Lý
15414
15
X. Quang Sơn
15415
16
X. Ngọc Mỹ
15416
17
X. Vân Trục
15417
18
X. Xuân Hòa
15418
19
X. Xuân Lôi
15419
20
X. Văn Quán
15420
21
X. Sơn Đông
15421
22
X. Triệu Đề
15422
23
X. Đình Chu
15423
24
X. Tiên Lữ
15424
25
X. Đồng Ích
15425
26
BCP. Lập Thạch
15450
27
BC. Liễn Sơn
15451
HUYỆN SÔNG LÔ
1
BC. Trung tâm huyện Sông Lô
15500
2
Huyện ủy
15501
3
Hội đồng nhân dân
15502
4
Ủy ban nhân dân
15503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15504
6
TT. Tam Sơn
15506
7
X. Nhạo Sơn
15507
8
X. Đồng Quế
15508
9
X. Lãng Công
15509
10
X. Quang Yên
15510
11
X. Bạch Lưu
15511
12
X. Hải Lựu
15512
13
X. Nhân Đạo
15513
14
X. Đôn Nhân
15514
15
X. Phương Khoan
15515
16
X. Như Thụy
15516
17
X. Tứ Yên
15517
18
X. Đức Bác
15518
19
X. Cao Phong
15519
20
X. Đồng Thịnh
15520
21
X. Yên Thạch
15521
22
X. Tân Lập
15522
23
BCP. Sông Lô
15550
24
BC. Bến Then
15551
HUYỆN VĨNH TƯỜNG
1
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường
15600
2
Huyện ủy
15601
3
Hội đồng nhân dân
15602
4
Ủy ban nhân dân
15603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15604
6
TT. Vĩnh Tường
15606
7
TT. Tứ Trưng
15607
8
X. Vân Xuân
15608
9
X. Vũ Di
15609
10
X. Bình Dương
15610
11
X. Vĩnh Sơn
15611
12
TT. Thổ Tang
15612
13
X. Đại Đồng
15613
14
X. Tân Tiến
15614
15
X. Nghĩa Hưng
15615
16
X. Chấn Hưng
15616
17
X. Yên Bình
15617
18
X. Kim Xá
15618
19
X. Yên Lập
15619
20
X. Việt Xuân
15620
21
X. Lũng Hoà
15621
22
X. Bồ Sao
15622
23
X. Cao Đại
15623
24
X. Tân Cương
15624
25
X. Thượng Trưng
15625
26
X. Phú Thịnh
15626
27
X. Lý Nhân
15627
28
X. Tuân Chính
15628
29
X. An Tường
15629
30
X. Vĩnh Thịnh
15630
31
X. Vĩnh Ninh
15631
32
X. Phú Đa
15632
33
X. Ngũ Kiên
15633
34
X. Tam Phúc
15634
35
BCP. Vĩnh Tường
15650
36
BC. Thổ Tang
15651
37
BC. Tân Tiến
15652
38
BC. Sơn Kiệu
15653
39
BC. Bồ Sao
15654
HUYỆN YÊN LẠC
1
BC. Trung tâm huyện Yên Lạc
15700
2
Huyện ủy
15701
3
Hội đồng nhân dân
15702
4
Ủy ban nhân dân
15703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15704
6
TT. Yên Lạc
15706
7
X. Bình Định
15707
8
X. Đồng Cương
15708
9
X. Đồng Văn
15709
10
X. Trung Nguyên
15710
11
X. Tề Lỗ
15711
12
X. Tam Hồng
15712
13
X. Yên Đồng
15713
14
X. Đại Tự
15714
15
X. Liên Châu
15715
16
X. Hồng Châu
15716
17
X. Trung Hà
15717
18
X. Trung Kiên
15718
19
X. Hồng Phương
15719
20
X. Yên Phương
15720
21
X. Văn Tiến
15721
22
X. Nguyệt Đức
15722
23
BCP. Yên Lạc
15750
24
BC. Tam Hồng
15751
25
BC. Chợ Lồ
15752
HUYỆN BÌNH XUYÊN
1
BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên
15800
2
Huyện ủy
15801
3
Hội đồng nhân dân
15802
4
Ủy ban nhân dân
15803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15804
6
TT. Hương Canh
15806
7
X. Sơn Lôi
15807
8
X. Bá Hiến
15808
9
X. Trung Mỹ
15809
10
X. Thiện Kế
15810
11
TT. Gia Khánh
15811
12
X. Hương Sơn
15812
13
X. Tam Hợp
15813
14
X. Quất Lưu
15814
15
X. Tân Phong
15815
16
TT. Thanh Lãng
15816
17
X. Phú Xuân
15817
18
X. Đạo Đức
15818
19
BCP. Bình Xuyên
15850
20
BC. Quang Hà
15851
THỊ XÃ PHÚC YÊN
1
BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên
15900
2
Thị ủy
15901
3
Hội đồng nhân dân
15902
4
Ủy ban nhân dân
15903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15904
6
P. Trưng Trắc
15906
7
P. Trưng Nhị
15907
8
P. Phúc Thắng
15908
9
X. Nam Viêm
15909
10
P. Xuân Hoà
15910
11
P. Đồng Xuân
15911
12
X. Ngọc Thanh
15912
13
X. Cao Minh
15913
14
X. Tiền Châu
15914
15
P. Hùng Vương
15915
16
BCP. Phúc Yên
15950
17
BC. Trưng Trắc
15951
18
BC. Xuân Hòa
15952
19
BC. KHL Phúc Yên
15953
Tổng kết
Trên đây là mã ZIP code Vĩnh Phúc mới nhất của tất cả các huyện, thành phố và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.
Những mã bưu điện Vĩnh Phúc này đều có 5 chữ số. Đây là những mã code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.