Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã bưu điện Ninh Bình nói riêng và Mã bưu điện Việt Nam nói chung đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 8 quận huyện, thị xã, thành phố tại Ninh Bình được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.
Mã bưu điện tỉnh Ninh Bình: 08000
Mã bưu điện tỉnh Ninh Bình gồm năm chữ số, trong đó:
Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Bình
08000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
08001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
08002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
08003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
08004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
08005
7
Đảng ủy khối cơ quan
08009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
08010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
08011
10
Báo Ninh Bình
08016
11
Hội đồng nhân dân
08021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
08030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
08035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
08036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
08040
16
Sở Công Thương
08041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
08042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
08043
19
Sở Tài chính
08045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
08046
21
Sở Văn hoá và Thể thao
08047
22
Sở Du lịch
08048
23
Công an tỉnh
08049
24
Sở Nội vụ
08051
25
Sở Tư pháp
08052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
08053
27
Sở Giao thông vận tải
08054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
08055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
08056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
08057
31
Sở Xây dựng
08058
32
Sở Y tế
08060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
08061
34
Ban Dân tộc
08062
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
08063
36
Thanh tra tỉnh
08064
37
Trường chính trị tỉnh
08065
38
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
08066
39
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
08067
40
Bảo hiểm xã hội tỉnh
08070
41
Cục Thuế
08078
42
Cục Hải quan
08079
43
Cục Thống kê
08080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh
08081
45
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
08085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
08086
47
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
08087
48
Liên đoàn Lao động tỉnh
08088
49
Hội Nông dân tỉnh
08089
50
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
08090
51
Tỉnh đoàn
08091
52
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
08092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh
08093
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
1
BC. Trung tâm thành phố Ninh Bình
08100
2
Thành ủy
08101
3
Hội đồng nhân dân
08102
4
Ủy ban nhân dân
08103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08104
6
P. Thanh Bình
08106
7
P. Vân Giang
08107
8
P. Nam Bình
08108
9
P. Ninh Phong
08109
10
P. Ninh Sơn
08110
11
X. Ninh Phúc
08111
12
P. Bích Đào
08112
13
P. Đông Thành
08113
14
P. Ninh Khánh
08114
15
X. Ninh Nhất
08115
16
P. Tân Thành
08116
17
P. Phúc Thành
08117
18
P. Nam Thành
08118
19
X. Ninh Tiến
08119
20
BCP. Ninh Bình
08050
21
BC. KHL Ninh Bình
08051
22
BC. Tân Thành
08052
23
BC. Phuc Khánh
08053
24
BC. Hệ 1 Ninh Bình
08099
HUYỆN HOA LƯ
1
BC. Trung tâm huyện Hoa Lư
08200
2
Huyện ủy
08201
3
Hội đồng nhân dân
08202
4
Ủy ban nhân dân
08203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08204
6
TT. Thiên Tôn
08206
7
X. Ninh Khang
08207
8
X. Ninh Giang
08208
9
X. Ninh Mỹ
08209
10
X. Ninh Hòa
08210
11
X. Trường Yên
08211
12
X. Ninh Xuân
08212
13
X. Ninh Hải
08213
14
X. Ninh Thắng
08214
15
X. Ninh Vân
08215
16
X. Ninh An
08216
17
BCP. Hoa Lư
08250
18
BC. Trường Yên
08251
19
BC. Bích Động
08252
20
BC. Cầu Yên
08253
HUYỆN GIA VIỄN
1
BC. Trung tâm huyện Gia Viễn
08300
2
Huyện ủy
08301
3
Hội đồng nhân dân
08302
4
Ủy ban nhân dân
08303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08304
6
TT. Me
08306
7
X. Gia Xuân
08307
8
X. Gia Trấn
08308
9
X. Gia Thanh
08309
10
X. Gia Vân
08310
11
X. Gia Hòa
08311
12
X. Gia Hưng
08312
13
X. Liên Sơn
08313
14
X. Gia Phú
08314
15
X. Gia Thịnh
08315
16
X. Gia Vượng
08316
17
X. Gia Phương
08317
18
X. Gia Lập
08318
19
X. Gia Tân
08319
20
X. Gia Thắng
08320
21
X. Gia Trung
08321
22
X. Gia Tiến
08322
23
X. Gia Lạc
08323
24
X. Gia Minh
08324
25
X. Gia Phong
08325
26
X. Gia Sinh
08326
27
BCP. Gia Viễn
08350
28
BC. Gián Khẩu
08351
HUYỆN NHO QUAN
1
BC. Trung tâm huyện Nho Quan
08400
2
Huyện ủy
08401
3
Hội đồng nhân dân
08402
4
Ủy ban nhân dân
08403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08404
6
TT. Nho Quan
08406
7
X. Lạng Phong
08407
8
X. Lạc Vân
08408
9
X. Đức Long
08409
10
X. Gia Tường
08410
11
X. Gia Thủy
08411
12
X. Gia Lâm
08412
13
X. Gia Sơn
08413
14
X. Xích Thổ
08414
15
X. Thạch Bình
08415
16
X. Phu Sơn
08416
17
X. Đồng Phong
08417
18
X. Yên Quang
08418
19
X. Văn Phong
08419
20
X. Thượng Hòa
08420
21
X. Thanh Lạc
08421
22
X. Sơn Thành
08422
23
X. Sơn Lai
08423
24
X. Sơn Hà
08424
25
X. Quỳnh Lưu
08425
26
X. Phu Lộc
08426
27
X. Văn Phu
08427
28
X. Văn Phương
08428
29
X. Cuc Phương
08429
30
X. Kỳ Phu
08430
31
X. Phú Long
08431
32
X. Quảng Lạc
08432
33
BCP. Nho Quan
08450
34
BC. Y Na
08451
35
BC. Quỳnh Sơn
08452
36
BC. Rịa
08453
37
BĐVHX Trung tâm vung cao
08454
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
1
BC. Trung tâm thành phố Tam Điệp
08500
2
Thành ủy
08501
3
Hội đồng nhân dân
08502
4
Ủy ban nhân dân
08503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08504
6
P. Bắc Sơn
08506
7
P. Trung Sơn
08507
8
P. Yên Bình
08508
9
P. Tân Bình
08509
10
X. Yên Sơn
08510
11
X. Quang Sơn
08511
12
P. Tây Sơn
08512
13
P. Nam Sơn
08513
14
X. Đông Sơn
08514
15
BCP. Tam Điệp
08550
16
BĐVHX Gềnh
08551
17
BĐVHX Quang Sơn 2
08552
18
BĐVHX Nông Trường Chè
08553
HUYỆN YÊN MÔ
1
BC. Trung tâm huyện Yên Mô
08600
2
Huyện ủy
08601
3
Hội đồng nhân dân
08602
4
Ủy ban nhân dân
08603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08604
6
TT. Yên Thịnh
08606
7
X. Yên Phong
08607
8
X. Khánh Thịnh
08608
9
X. Khánh Dương
08609
10
X. Khánh Thượng
08610
11
X. Mai Sơn
08611
12
X. Yên Thắng
08612
13
X. Yên Hòa
08613
14
X. Yên Hưng
08614
15
X. Yên Từ
08615
16
X. Yên Nhân
08616
17
X. Yên Mỹ
08617
18
X. Yên Thành
08618
19
X. Yên Mạc
08619
20
X. Yên Đồng
08620
21
X. Yên Thái
08621
22
X. Yên Lâm
08622
23
BCP. Yên Mô
08650
24
BC. Yên Phong
08651
25
BC. Thanh Sơn
08652
26
BC. Chợ But
08653
HUYỆN KIM SƠN
1
BC. Trung tâm huyện Kim Sơn
08700
2
Huyện ủy
08701
3
Hội đồng nhân dân
08702
4
Ủy ban nhân dân
08703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08704
6
TT. Phát Diệm
08706
7
X. Hung Tiến
08707
8
X. Quang Thiện
08708
9
X. Như Hòa
08709
10
X. Ân Hòa
08710
11
X. Kim Định
08711
12
X. Hồi Ninh
08712
13
X. Chất Bình
08713
14
X. Chính Tâm
08714
15
X. Xuân Thiện
08715
16
X. Yên Mật
08716
17
X. Đồng Hướng
08717
18
X. Kim Chính
08718
19
X. Thượng Kiệm
08719
20
X. Lưu Phương
08720
21
X. Tân Thành
08721
22
X. Yên Lộc
08722
23
X. Lai Thành
08723
24
X. Định Hóa
08724
25
X. Văn Hải
08725
26
X. Kim Tân
08726
27
X. Kim Mỹ
08727
28
X. Cồn Thoi
08728
29
X. Kim Hải
08729
30
X. Kim Trung
08730
31
X. Kim Đông
08731
32
TT. Bình Minh
08732
33
BCP. Kim Sơn
08750
34
BC. Quy Hậu
08751
35
BC. Yên Hòa
08752
36
BC. Bình Minh
08753
37
BĐVHX Lai Thành 2
08754
HUYỆN YÊN KHÁNH
1
BC. Trung tâm huyện Yên Khánh
08800
2
Huyện ủy
08801
3
Hội đồng nhân dân
08802
4
Ủy ban nhân dân
08803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
08804
6
TT. Yên Ninh
08806
7
X. Khánh Lợi
08807
8
X. Khánh Thiện
08808
9
X. Khánh Tiên
08809
10
X. Khánh Hải
08810
11
X. Khánh Cư
08811
12
X. Khánh An
08812
13
X. Khánh Phú
08813
14
X. Khánh Hòa
08814
15
X. Khánh Vân
08815
16
X. Khánh Mậu
08816
17
X. Khánh Cường
08817
18
X. Khánh Trung
08818
19
X. Khánh Hội
08819
20
X. Khánh Hồng
08820
21
X. Khánh Nhạc
08821
22
X. Khánh Thủy
08822
23
X. Khánh Công
08823
24
X. Khánh Thành
08824
25
BCP. Yên Khánh
08850
26
BC. Chợ Xanh
08851
27
BC. Khánh Phu
08852
28
BC. Chợ Cát
08853
29
BC. Khánh Nhạc
08854
Tổng kết
Trên đây là mã ZIP code Ninh Bình mới nhất của tất cả các, huyện, thành phố và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.
Những mã bưu điện Ninh Bình này đều có 5 chữ số. Đây là những mã code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.