Mã bưu điện Đồng Tháp, mã Zip/Postal code Đồng Tháp

0
190

Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã bưu điện Đồng Tháp nói riêng và Mã bưu điện Việt Nam nói chung đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 12 huyện, thị xã, thành phố tại Đồng Tháp được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.

Mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp: 81000

Mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp gồm năm chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Xem thêm: Tra cứu mã ZIP Code Đồng nai

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp81000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy81001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy81002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy81003
5Ban Dân vận tỉnh ủy81004
6Ban Nội chính tỉnh ủy81005
7Đảng ủy khối cơ quan81009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy81010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp81011
10Báo Đồng Tháp81016
11Hội đồng nhân dân81021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội81030
13Tòa án nhân dân tỉnh81035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh81036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân81040
16Sở Công Thương81041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư81042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội81043
19Sở Ngoại vụ81044
20Sở Tài chính81045
21Sở Thông tin và Truyền thông81046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch81047
23Công an tỉnh81049
24Sở Nội vụ81051
25Sở Tư pháp81052
26Sở Giáo dục và Đào tạo81053
27Sở Giao thông vận tải81054
28Sở Khoa học và Công nghệ81055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn81056
30Sở Tài nguyên và Môi trường81057
31Sở Xây dựng81058
32Sở Y tế81060
33Bộ chỉ huy Quân sự81061
34Ban Dân tộc81062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh81063
36Thanh tra tỉnh81064
37Trường chính trị tỉnh81065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam81066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh81067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh81070
41Cục Thuế81078
42Cục Hải quan81079
43Cục Thống kê81080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh81081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật81085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị81086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật81087
48Liên đoàn Lao động tỉnh81088
49Hội Nông dân tỉnh81089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh81090
51Tỉnh Đoàn81091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh81092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh81093

Thành phố Cao lãnh

1BC. Trung tâm thành phố Cao Lãnh81100
2Thành ủy81101
3Hội đồng nhân dân81102
4Ủy ban nhân dân81103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81104
6P. 181106
7P. Mỹ Phú81107
8X. Mỹ Trà81108
9X. Mỹ Tân81109
10X. Mỹ Ngãi81110
11P. 1181111
12X. Tân Thuận Tây81112
13X. Hòa An81113
14P. Hoà Thuận81114
15P. 481115
16P. 281116
17P. 381117
18P. 681118
19X. Tân Thuận Đông81119
20X. Tịnh Thới81120
21BCP. Thành phố Cao Lãnh81125
22BC. Phường 1181126
23BC. Phường Sáu81127
24BĐVHX Tân Thuận Đông 281128
25BC. HCC Đồng Tháp81148
26BC. Hệ 1 Đồng Tháp81149

Huyện Cao lãnh

1BC. Trung tâm huyện Cao Lãnh81150
2Huyện ủy81151
3Hội đồng nhân dân81152
4Ủy ban nhân dân81153
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81154
6TT. Mỹ Thọ81156
7X. Mỹ Thọ81157
8X. An Bình81158
9X. Nhị Mỹ81159
10X. Ba Sao81160
11X. Phương Thịnh81161
12X. Gáo Giồng81162
13X. Phong Mỹ81163
14X. Tân Nghĩa81164
15X. Phương Trà81165
16X. Mỹ Xương81166
17X. Mỹ Hội81167
18X. Tân Hội Trung81168
19X. Bình Hàng Trung81169
20X. Bình Hàng Tây81170
21X. Mỹ Long81171
22X. Mỹ Hiệp81172
23X. Bình Thạnh81173
24BCP. Cao Lãnh81180
25BC. Kiến Văn81181
26BC. Mỹ Long81182

Huyện Tháp mười

1BC. Trung tâm huyện Tháp Mười81200
2Huyện ủy81201
3Hội đồng nhân dân81202
4Ủy ban nhân dân81203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81204
6TT. Mỹ An81206
7X. Tân Kiều81207
8X. Mỹ Hòa81208
9X. Trường Xuân81209
10X. Thạnh Lợi81210
11X. Hưng Thạnh81211
12X. Mỹ Quý81212
13X. Mỹ Đông81213
14X. Láng Biển81214
15X. Thanh Mỹ81215
16X. Phú Điền81216
17X. Đốc Binh Kiều81217
18X. Mỹ An81218
19BCP. Tháp Mười81250
20BC. Trường Xuân81251
21BC. Đường Thét81252
22BC. Thanh Mỹ81253

Huyện Tam nông

1BC. Trung tâm huyện Tam Nông81300
2Huyện ủy81301
3Hội đồng nhân dân81302
4Ủy ban nhân dân81303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81304
6TT. Tràm Chim81306
7X. Phú Cường81307
8X. Hoà Bình81308
9X. Tân Công Sính81309
10X. Phú Hiệp81310
11X. Phú Thành B81311
12X. An Hòa81312
13X. An Long81313
14X. Phú Ninh81314
15X. Phú Thành A81315
16X. Phú Thọ81316
17X. Phú Đức81317
18BCP. Tam Nông81350
19BC. An Long81351
20BĐVHX Phú Cường 281352

Huyện Tân hồng

1BC. Trung tâm huyện Tân Hồng81400
2Huyện ủy81401
3Hội đồng nhân dân81402
4Ủy ban nhân dân81403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81404
6TT. Sa Rài81406
7X. Tân Thành B81407
8X. Tân Thành A81408
9X. Thông Bình81409
10X. Tân Hộ Cơ81410
11X. Bình Phú81411
12X. Tân Công Chí81412
13X. An Phước81413
14X. Tân Phước81414
15BCP. Tân Hồng81450
16BC. Giồng Găng81451
17BĐVHX Thông Bình 281452

Thị xã Hồng ngự

1BC. Trung tâm thị xã Hồng Ngự81500
2Thị ủy81501
3Hội đồng nhân dân81502
4Ủy ban nhân dân81503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81504
6P. An Thạnh81506
7X. Bình Thạnh81507
8X. Tân Hội81508
9P. An Lạc81509
10P. An Lộc81510
11X. An Bình A81511
12X. An Bình B81512
13BCP. Thị xã Hồng Ngự81525
14BC. HCC TX. Hồng Ngự81548

Huyện Hồng ngự

1BC. Trung tâm huyện Hồng Ngự81550
2Huyện ủy81551
3Hội đồng nhân dân81552
4Ủy ban nhân dân81553
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81554
6X. Thường Thới Hậu A81556
7X. Thường Phước 181557
8X. Thường Phước 281558
9X. Thường Thới Tiền81559
10X. Thường Thới Hậu B81560
11X. Thường Lạc81561
12X. Long Khánh A81562
13X. Long Khánh B81563
14X. Long Thuận81564
15X. Phú Thuận B81565
16X. Phú Thuận A81566
17BCP. Hồng Ngự81575

Huyện Thanh bình

1BC. Trung tâm huyện Thanh Bình81600
2Huyện ủy81601
3Hội đồng nhân dân81602
4Ủy ban nhân dân81603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81604
6TT. Thanh Bình81606
7X. Bình Thành81607
8X. Bình Tấn81608
9X. Tân Mỹ81609
10X. Phú Lợi81610
11X. An Phong81611
12X. Tân Quới81612
13X. Tân Hòa81613
14X. Tân Huề81614
15X. Tân Bình81615
16X. Tân Long81616
17X. Tân Thạnh81617
18X. Tân Phú81618
19BCP. Thanh Bình81650
20BC. An Phong81651
21BC. Tân Qưới81652

Huyện Lấp vò

1BC. Trung tâm huyện Lấp Vò81700
2Huyện ủy81701
3Hội đồng nhân dân81702
4Ủy ban nhân dân81703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81704
6TT. Lấp Vò81706
7X. Bình Thành81707
8X. Định An81708
9X. Định Yên81709
10X. Bình Thạnh Trung81710
11X. Hội An Đông81711
12X. Mỹ An Hưng A81712
13X. Mỹ An Hưng B81713
14X. Tân Mỹ81714
15X. Vĩnh Thạnh81715
16X. Long Hưng B81716
17X. Long Hưng A81717
18X. Tân Khánh Trung81718
19BCP. Lấp Vò81725
20BC. Tân Mỹ81726
21BC. Vĩnh Thạnh81727

Huyện Lai vung

1BC. Trung tâm huyện Lai Vung81750
2Huyện ủy81751
3Hội đồng nhân dân81752
4Ủy ban nhân dân81753
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81754
6TT. Lai Vung81756
7X. Hòa Thành81757
8X. Tân Dương81758
9X. Long Hậu81759
10X. Tân Phước81760
11X. Tân Thành81761
12X. Vĩnh Thới81762
13X. Hòa Long81763
14X. Long Thắng81764
15X. Tân Hòa81765
16X. Định Hòa81766
17X. Phong Hòa81767
18BCP. Lai Vung81775
19BC. Tân Thành81776

Thành phố Sa đéc

1BC. Trung tâm thành phố Sa Đéc81800
2Thành ủy81801
3Hội đồng nhân dân81802
4Ủy ban nhân dân81803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81804
6P. 181806
7P. 381807
8P. 481808
9P. 281809
10X. Tân Phú Đông81810
11P. An Hoà81811
12X. Tân Quy Tây81812
13P. Tân Quy Đông81813
14X. Tân Khánh Đông81814
15BCP. Sa Đéc81850
16BC. Nàng Hai81851

Huyện châu thành

1BC. Trung tâm huyện Châu Thành81900
2Huyện ủy81901
3Hội đồng nhân dân81902
4Ủy ban nhân dân81903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc81904
6TT. Cái Tàu Hạ81906
7X. An Nhơn81907
8X. An Hiệp81908
9X. Tân Nhuận Đông81909
10X. Tân Bình81910
11X. Tân Phú Trung81911
12X. Tân Phú81912
13X. Phú Long81913
14X. Phú Hựu81914
15X. An Phú Thuận81915
16X. An Khánh81916
17X. Hòa Tân81917
18BCP. Châu Thành81950
19BC. Nha Mân81951
20BC. Hòa Tân81952

Kết luận

Trên đây là mã ZIP code Đồng Tháp mới nhất của tất cả các, huyện, thành phố và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.

Những mã bưu điện Đồng Tháp này đều có 5 chữ số từ 81000 – 81952. Đây là những mã code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.

Bình chọn

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây