Để đăng ký sử dụng các dịch vụ thanh toán quốc tế online thì thường yêu cầu sử dụng tên ngân hàng hoàn toàn bằng tiếng anh, đi kèm đó một số dịch vụ có yêu cầu cả SWIFT code của ngân hàng.
Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số dịch vụ thanh toán quốc thế thường dùng có yêu cầu tên tiếng anh và Swift code của ngân hàng.
Tên tiếng anh ngân hàng là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng là tên viết bằng tiếng anh của mọi ngân hàng tại Việt Nam, được sử dụng cho các dịch vụ thanh toán trực tuyến trên thế giới.
Khi đăng ký các dịch vụ thanh toán trực tuyến cho nhiều mục đích khác nhau. Có thể là nhận tiền từ các Network, từ các dịch vụ kiếm tiền online… như khi đăng ký Payoneer thì bạn cần có đầy đủ tên ngân hàng bằng tiếng anh mới có thể đăng ký được.
Mã SWIFT/BIC code là gì?
Swift là từ viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (Hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng toàn cầu). Hiệp hội này giúp kết nối các ngân hàng với nhau thông qua thực hiện các giao dịch ( chuyển/nhận) tiền quốc tế một cách dễ dàng, tiết kiệm chi phí và độ bảo mật cao. Code được hiểu là một dãy các kí tự gồm các chữ hoặc số tạo nên các mã riêng biệt.
BIC là một tên gọi khác của Swift, là từ viết tắt của Business Identifier Codes thực chất là một mã định danh, giúp bạn nhận diện vị trí bất cứ ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó thuộc mọi quốc gia trên thế giới. Thông thường, mã Swift Code (BIC) cần được cung cấp khi thực hiện giao dịch hoặc đăng ký các dịch vụ thanh toán quốc tế.
Mã Swift Code thường có 8 ký tự hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự mang ý nghĩa riêng về : tên ngân hàng, tên quốc gia, mã chi nhánh.

Tên tiếng anh và Swift code các ngân hàng
Dưới đây là danh sách tên tiếng anh và mã Swift code của 36 ngân hàng tại Việt Nam được update mới nhất. Thường Swift code có 11 đến 13 ký tự nhưng tại Việt Nam một ngân hàng có quá nhiều chi nhánh nên thường được sử dụng chung một mã, Những Swift code này gồm 8 ký tự được phân chia ý nghĩa như sau:
- 4 ký tự đầu đại diện cho mã ngân hàng khác nhau
- 2 ký tự tiếp theo đại diện cho mã quốc gia đều là VN
- 2 ký tự cuối đại diện cho mã vị trí đều là VX
STT | Tên viết tắt | Tên ngân hàng | Tên Tiếng Anh Ngân Hàng | Swift Code |
1 | Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
2 | ACB | Ngân hàng Á Châu | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
3 | ANZ | Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ | Australia and New Zealand Banking Group | ANZBVNVX |
4 | ABBank | Ngân hàng An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBKVNVX |
5 | Bảo Việt Bank | Ngân hàng Bảo Việt | Baoviet Bank | BVBVVNVX |
6 | Bắc Á Bank | Ngân hàng Bắc Á | North Asia Commercial Joint Stock Bank | NASCVNVX |
7 | BIDV | Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDVVNVX |
8 | Citibank | Ngân hàng Citibank | Citibank Vietnam | CITIVNVX |
9 | Đông Á Bank | Ngân hàng Đông Á | East Asia Commercial Joint Stock Bank | EACBVNVX |
10 | Eximbank | Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | EBVIVNVX |
11 | HDBank | Ngân hàng phát triển Tp. HCM | HCM City Development Joint Stock Bank | HDBCVNVX |
12 | HoleongBank | Ngân hàng HongLeong | Hong Leong Bank Vietnam | HLBBVNVX |
13 | KienlongBank | Ngân hàng Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KLBKVNVX |
14 | LienVietPostBank | Ngân hàng LienVietPostBank | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
15 | MBBank | Ngân hàng quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
16 | Maritime Bank | Ngân hàng Maritime Việt Nam | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | MCOBVNVX |
17 | NamABank | Ngân hàng Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
18 | NCB | Ngân hàng Quốc dân | National Citizen Commercial Bank | NVBAVNVX |
19 | OCB | Ngân hàng Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | ORCOVNVX |
20 | OceanBank | Ngân hàng Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Library Bank | OJBAVNVX |
21 | PVcomBank | Ngân hàng Đại Chúng | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | WBVNVNVX |
22 | PGBank | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PGBLVNVX |
23 | SaigonBank | Ngân hàng Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade | SBITVNVX |
24 | Sacombank | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
25 | SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Bank | SACLVNVX |
26 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội | Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank | SHBAVNVX |
27 | SeaBank | Ngân hàng Đông Nam Á | SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank | SEAVVNVX |
28 | Techcombank | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam | Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank | VTCBVNVX |
29 | TPBank | Ngân hàng Tiên Phòng | Tienphong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
30 | VIB | Ngân hàng Quốc tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
31 | Vietcombank | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
32 | Vietinbank | Ngân hàng Công thương | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
33 | Vietcapital Bank | Ngân hàng Bản Việt | Vietcapital Commercial Joint Stock Bank | VCBCVNVX |
34 | VPBank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VPBKVNVX |
35 | IndovinaBank | Ngân hàng Indovina | Indovina Bank LTD. | IABBVNVX |
36 | HSBC | Ngân hàng HSBC | HSBC Private International Bank | HSBCVNVX |
Tên tiếng anh ngân hàng Vietcombank (VCB)
Có thể bạn đang thắc mắc khi tìm kiếm tên tiếng anh ngân hàng VietComBank lại cho ra những tên khác nhau.
Về ý nghĩa những cái tên đó hoàn toàn giống nhau nhưng mỗi dịch vụ thanh toán lại có những các để khác nhau gây ra khó khăn nhất định cho mọi người, nhất là những bạn không biết tiếng anh.
Ví dụ tại nhiều dịch vụ thanh toán tên tiếng anh của Vietcombank là Bank for Foreign Trade of Vietnam.
Nhưng khi bạn đăng ký Payoneer thì hoàn toàn không tìm thấy tên ngân hàng như vậy trong danh sách, dù đây là ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Thực tế không phải Vietcombank không có trong danh sách của Payoneer mà tại đây VietComBank có tên tiếng anh là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam.
Đối với nhiều ngân hàng khác cũng vây, khi bạn không thể tìm thấy tên ngân hàng trên dịch vụ mà mình đang đăng ký thì có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong một danh sách khác.
Lời kết
Qua bài viết cũng phần nào cho thấy tầm quan trọng của việc sử dụng tên tiếng anh ngân hàng và mã Swift code trên các dịch vụ thanh toán quốc tế, nhất là những ai thường xuyên mua hàng, giao dịch tại nước ngoài hoặc những bạn kiếm tiến online.
Nếu bạn không tìm thấy tên ngân hàng tiếng anh trên đây có thể tham khảo thêm tại đây.