Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã ZIP code TP HCM nói riêng và mã ZIP code Việt Nam nói riêng đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 24 quận huyện tại TP HCM được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.
Bình thường với những giao dịch online có thể sử dụng mã ZIP Code TP HCM chung là 70000. Nhưng đối với một số giao dịch gửi, nhận bưu phẩm cần mã Zip Code chính xác thì cần sử dụng mã riêng của từng quận huyện hoặc phường xã.
Tra cứu mã ZIP code TP HCM
Đây là mã ZIP Code TP HCM được sử dụng trong các giao dịch
Mã ZIP Code TP HCM, mã bưu điện TP HCM, mã bưu chính TP HCM, Mã Postal code TPHCM nói chung đều là tên gọi của mã ZIP HCM. Đây là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu.
Mã ZIP code chung của TPHCM gồm 5 chữ số là 70000, ngoài ra còn được phân thành mã của từng phường xã, quận huyện riêng.
Mã bưu chính TP HCM gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể mã bưu điện như sau:
- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu chính chi tiết cho từng phường, xã, quận, huyện được tổng hợp chi tiết bên dưới đây.
Xem thêm: Tra cứu Mã ZIP Code Hà Nội
Mã bưu điện - ZIP code 19 quận tại TP HCM
Dưới đây là mã bưu điện (mã bưu chính) – mã ZIP code chung của 19 quận tại TP HCM. Bạn có thể xem chi tiết mã ZIP các phường xã bằng cách ấn vào tên quận.
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Bình Tân
Quận Bình Thạnh
Quận Gò Vấp
Quận Phú Nhuận
Quận Tân Bình
Quận Tân Phú
Quận Thủ Đức
Mã bưu điện - ZIP code 5 huyện tại TP HCM
Dưới đây là mã bưu điện (mã bưu chính) – mã ZIP code chung của 5 huyện tại TP HCM. Bạn có thể xem chi tiết mã ZIP các phường xã bằng cách ấn vào tên huyện.
Huyện Bình Chánh
Huyện Cần Giờ
Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn
Huyện Nhà Bè
Mã bưu điện - ZIP code của các tổ chức tại TP HCM
Dưới đây là mã bưu điện (mã bưu chính) – mã ZIP code chung của tất cả các cơ quan/tổ chức tại Hà Nội.TP HCM
STT | Các cơ quan/tổ chức TP HCM | Mã bưu chính |
1 | Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) | 70001 |
2 | Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) | 70002 |
3 | Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70003 |
4 | Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70004 |
5 | Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) | 70005 |
6 | Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70007 |
7 | Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70008 |
8 | Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) | 70010 |
9 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam | 70011 |
10 | Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) | 70030 |
11 | Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) | 70035 |
12 | Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh | 70036 |
13 | Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh | 70037 |
14 | Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) | 70040 |
15 | Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) | 70041 |
16 | Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 70042 |
17 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh | 70043 |
18 | Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | 70045 |
19 | Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh | 70046 |
20 | Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh | 70047 |
21 | P9, Văn phòng Bộ Công an | 70049 |
22 | Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) | 70052 |
23 | Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh | 70053 |
24 | Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh | 70054 |
25 | Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 70055 |
26 | Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh | 70056 |
27 | Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh | 70057 |
28 | Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70058 |
29 | Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh | 70060 |
30 | Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70061 |
31 | Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh | 70062 |
32 | Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70063 |
33 | Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ | 70064 |
34 | Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) | 70065 |
35 | Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70066 |
36 | Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70067 |
37 | Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70068 |
38 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam | 70070 |
39 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70071 |
40 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70072 |
41 | Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) | 70073 |
42 | Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) | 70074 |
43 | Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 70087 |
44 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70088 |
45 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70089 |
46 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70090 |
47 | Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) | 70092 |
48 | BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh | 70000 |
49 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 70101 |
50 | Ban Tổ chức thành ủy | 70102 |
51 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 70103 |
52 | Ban Dân vận thành ủy | 70104 |
53 | Ban Nội chính thành ủy | 70105 |
54 | Đảng ủy khối cơ quan | 70109 |
55 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 70110 |
56 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 70111 |
57 | Báo Sài Gòn Giải Phóng | 70116 |
58 | Hội đồng nhân dân thành phố | 70121 |
59 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố | 70130 |
60 | Tòa án nhân dân thành phố | 70135 |
61 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 70136 |
62 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV | 70137 |
63 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 70140 |
64 | Sở Công Thương | 70141 |
65 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 70142 |
66 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 70143 |
67 | Sở Ngoại vụ | 70144 |
68 | Sở Tài chính | 70145 |
69 | Sở Thông tin và Truyền thông | 70146 |
70 | Sở Văn hoá và Thể thao | 70147 |
71 | Sở Du lịch | 70148 |
72 | Công an thành phố | 70149 |
73 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố | 70150 |
74 | Sở Nội vụ | 70151 |
75 | Sở Tư pháp | 70152 |
76 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70153 |
77 | Sở Giao thông vận tải | 70154 |
78 | Sở Khoa học và Công nghệ | 70155 |
79 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70156 |
80 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 70157 |
81 | Sở Xây dựng | 70158 |
82 | Sở Quy hoạch – Kiến trúc | 70159 |
83 | Sở Y tế | 70160 |
84 | Bộ Tư lệnh Thành phố | 70161 |
85 | Ban Dân tộc | 70162 |
86 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 70163 |
87 | Thanh tra thành phố | 70164 |
88 | Học viện Cán bộ thành phố | 70165 |
89 | Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) | 70166 |
90 | Đài truyền hình thành phố | 70167 |
91 | Đài Tiếng nói nhân dân thành phố | 70168 |
92 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 70170 |
93 | Cục Thuế | 70178 |
94 | Cục Hải quan | 70179 |
95 | Cục Thống kê | 70180 |
96 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 70181 |
97 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 70185 |
98 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 70186 |
99 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 70187 |
100 | Liên đoàn Lao động thành phố | 70188 |
101 | Hội Nông dân thành phố | 70189 |
102 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 70190 |
103 | Thành Đoàn | 70191 |
104 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 70192 |
105 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 70193 |
106 | Điểm phục vụ Bưu điện T78 | 70199 |
107 | Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len | 70200 |
108 | Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ | 70201 |
109 | Tổng LSQ. Ca-na-đa | 70202 |
110 | Tổng LSQ. Cam-pu-chia | 70203 |
111 | Tổng LSQ. Cô-oét | 70204 |
112 | Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba | 70205 |
113 | Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức | 70206 |
114 | Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan | 70207 |
115 | Tổng LSQ. Hàn Quốc | 70208 |
116 | Tổng LSQ. Hoa Kỳ | 70209 |
117 | Tổng LSQ. Hung-ga-ri | 70210 |
118 | Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a | 70211 |
119 | Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | 70212 |
120 | Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 70213 |
121 | Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a | 70214 |
122 | Tổng LSQ. Liên Bang Nga | 70215 |
123 | Tổng LSQ. Nhật Bản | 70216 |
124 | Tổng LSQ. Niu Di-lân | 70217 |
125 | Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a | 70218 |
126 | Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma | 70219 |
127 | Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp | 70220 |
128 | Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan | 70221 |
129 | Tổng LSQ. Thụy Sỹ | 70222 |
130 | Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 70223 |
131 | Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po | 70224 |
132 | LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len | 70225 |
133 | LSQ. Cộng hòa Áo | 70226 |
134 | LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha | 70227 |
135 | LSQ. Vương quốc Bỉ | 70228 |
136 | LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 70229 |
137 | LSQ. Cộng hòa Chi-lê | 70230 |
138 | LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a | 70231 |
139 | LSQ. Cộng hòa Hy Lạp | 70232 |
140 | LSQ. Cộng hòa Man-ta | 70233 |
141 | LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma | 70234 |
142 | LSQ. Mông Cổ | 70235 |
143 | LSQ. Vương quốc Na-uy | 70236 |
144 | LSQ. Cộng hòa Nam Phi | 70237 |
145 | LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan | 70238 |
146 | LSQ. Cộng hòa Pa-lau | 70239 |
147 | LSQ. Cộng hòa Phần Lan | 70240 |
148 | LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin | 70241 |
149 | LSQ. Cộng hòa Séc | 70242 |
150 | LSQ. Cộng hòa Síp | 70243 |
151 | LSQ. Thụy Điển | 70244 |
152 | LSQ. U-crai-na | 70245 |
153 | LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay | 70246 |
154 | LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a | 70247 |
155 | LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca | 70248 |
156 | LSQ. Cộng hòa Su-đăng | 70249 |
157 | LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo | 70250 |
158 | LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha | 70251 |
159 | LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua | 70252 |
Kết luận
Trên đây là mã ZIP code TP HCM mới nhất của tất cả các quận, huyện, thị xã và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.
Những mã bưu điện này đều có 5 chữ số từ 70000 – 74000. Đây mà những code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.