Mã bưu điện Bình phước, mã Zip/Postal code Bình phước

0
350

Kể từ ngày 01/01/2018 tất cả mã bưu điện Bình phước nói riêng và mã ZIP code Việt Nam nói riêng đều được sử dụng định dạng 5 số. Tất cả mã bưu điện mới nhất của 11 huyện, thị xã tại Bình phước được sử dụng trong mọi giao dịch nhận, gửi tiền hoặc bưu phẩm trên thế giới.

Mã bưu điện tỉnh Bình phước: 67000

Mã bưu điện tỉnh Bình Phước gồm năm chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Xem thêm: Tra cứu mã ZIP Code Bình Định

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Bình Phước67000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy67001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy67002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy67003
5Ban Dân vận tỉnh ủy67004
6Ban Nội chính tỉnh ủy67005
7Đảng ủy khối cơ quan67009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy67010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp67011
10Báo Bình Phước67016
11Hội đồng nhân dân67021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội67030
13Tòa án nhân dân tỉnh67035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh67036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân67040
16Sở Công Thương67041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư67042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội67043
19Sở Ngoại vụ67044
20Sở Tài chính67045
21Sở Thông tin và Truyền thông67046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch67047
23Công an tỉnh67049
24Sở Nội vụ67051
25Sở Tư pháp67052
26Sở Giáo dục và Đào tạo67053
27Sở Giao thông vận tải67054
28Sở Khoa học và Công nghệ67055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn67056
30Sở Tài nguyên và Môi trường67057
31Sở Xây dựng67058
32Sở Y tế67060
33Bộ chỉ huy Quân sự67061
34Ban Dân tộc67062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh67063
36Thanh tra tỉnh67064
37Trường chính trị tỉnh67065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam67066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh67067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh67070
41Cục Thuế67078
42Cục Hải quan67079
43Cục Thống kê67080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh67081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật67085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị67086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật67087
48Liên đoàn Lao động tỉnh67088
49Hội Nông dân tỉnh67089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh67090
51Tỉnh đoàn67091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh67092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh67093

Mã bưu điện/Zip code thị xã Đồng Xoài

1BC. Trung tâm thị xã Đồng Xoài67100
2Thị ủy67101
3Hội đồng nhân dân67102
4Ủy ban nhân dân67103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67104
6P. Tân Phú67106
7X. Tiến Thành67107
8X. Tân Thành67108
9X. Tiến Hưng67109
10P. Tân Bình67110
11P. Tân Xuân67111
12P. Tân Thiện67112
13P. Tân Đồng67113
14BCP. Đồng Xoài67150
15BC. KHL Bình Phước67151
16BC. Tân Thành67152
17BC. Hệ 1 Bình Phước67199

Mã bưu điện/Zip code huyện Đồng Phú

1BC. Trung tâm huyện Đồng Phú67200
2Huyện ủy67201
3Hội đồng nhân dân67202
4Ủy ban nhân dân67203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67204
6TT. Tân Phú67206
7X. Tân Tiến67207
8X. Tân Lập67208
9X. Tân Hòa67209
10X. Tân Lợi67210
11X. Tân Hưng67211
12X. Tân Phước67212
13X. Đồng Tâm67213
14X. Đồng Tiến67214
15X. Thuận Phú67215
16X. Thuận Lợi67216
17BCP. Đồng Phú67250
18BC. Tân Hòa67251
19BC. Đồng Tâm67252
20BC. Thuận Lợi67253

Mã bưu điện/Zip code huyện Bù đăng

1BC. Trung tâm huyện Bù Đăng67300
2Huyện ủy67301
3Hội đồng nhân dân67302
4Ủy ban nhân dân67303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67304
6TT. Đức Phong67306
7X. Đoàn Kết67307
8X. Thọ Sơn67308
9X. Phú Sơn67309
10X. Đak Nhau67310
11X. Đường 1067311
12X. Bom Bo67312
13X. Bình Minh67313
14X. Minh Hưng67314
15X. Đức Liễu67315
16X. Nghĩa Bình67316
17X. Nghĩa Trung67317
18X. Đăng Hà67318
19X. Thống Nhất67319
20X. Phước Sơn67320
21X. Đồng Nai67321
22BCP. Bù Đăng67350
23BC. Minh Hưng67351
24BC. Đức Liễu67352

Mã bưu điện/Zip code thị xã Phước long

1BC. Trung tâm thị xã Phước Long67400
2Thị ủy67401
3Hội đồng nhân dân67402
4Ủy ban nhân dân67403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67404
6P. Long Phước67406
7P. Phước Bình67407
8P. Sơn Giang67408
9X. Long Giang67409
10P. Long Thủy67410
11P. Thác Mơ67411
12X. Phước Tín67412
13BCP. Phước Long67450
14BC. Phước Bình67451

Mã bưu điện/Zip code huyện Bù gia mập

1BC. Trung tâm huyện Bù Gia Mập67500
2Huyện ủy67501
3Hội đồng nhân dân67502
4Ủy ban nhân dân67503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67504
6X. Phú Nghĩa67506
7X. Phước Minh67507
8X. Bình Thắng67508
9X. Đa Kia67509
10X. Đức Hạnh67510
11X. Phú Văn67511
12X. Đak Ơ67512
13X. Bù Gia Mập67513
14BCP. Bù Gia Mập67550
15BC. Đa Kia67551
16BC. Đăk Ơ67552

Mã bưu điện/Zip code huyện Lộc ninh

1BC. Trung tâm huyện Lộc Ninh67600
2Huyện ủy67601
3Hội đồng nhân dân67602
4Ủy ban nhân dân67603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67604
6TT. Lộc Ninh67606
7X. Lộc Thuận67607
8X. Lộc Hiệp67608
9X. Lộc An67609
10X. Lộc Hòa67610
11X. Lộc Thạnh67611
12X. Lộc Tấn67612
13X. Lộc Thiện67613
14X. Lộc Thành67614
15X. Lộc Thịnh67615
16X. Lộc Hưng67616
17X. Lộc Thái67617
18X. Lộc Khánh67618
19X. Lộc Điền67619
20X. Lộc Quang67620
21X. Lộc Phú67621
22BCP. Lộc Ninh67630

Mã bưu điện/Zip code huyện Bù đốp

1BC. Trung tâm huyện Bù Đốp67650
2Huyện ủy67651
3Hội đồng nhân dân67652
4Ủy ban nhân dân67653
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67654
6TT. Thanh Bình67656
7X. Phước Thiện67657
8X. Hưng Phước67658
9X. Thiện Hưng67659
10X. Thanh Hòa67660
11X. Tân Thành67661
12X. Tân Tiến67662
13BCP. Bù Đốp67675
14BC. Tân Tiến67676

Mã bưu điện/Zip code huyện Phú riềng

1BC. Trung tâm huyện Phú Riềng67700
2Huyện ủy67701
3Hội đồng nhân dân67702
4Ủy ban nhân dân67703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67704
6X. Phú Riềng67706
7X. Phú Trung67707
8X. Phước Tân67708
9X. Bù Nho67709
10X. Long Tân67710
11X. Long Hà67711
12X. Long Bình67712
13X. Long Hưng67713
14X. Bình Tân67714
15X. Bình Sơn67715
16BCP. Phú Riềng67750
17BC. Phú Riềng 267751
18BC. Bù Nho67752

Mã bưu điện/Zip code huyện Hơn quản

1BC. Trung tâm huyện Hớn Quản67800
2Huyện ủy67801
3Hội đồng nhân dân67802
4Ủy ban nhân dân67803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67804
6X. Tân Khai67806
7X. Tân Quan67807
8X. Phước An67808
9X. Tân Hưng67809
10X. Thanh An67810
11X. An Khương67811
12X. Tân Lợi67812
13X. Thanh Bình67813
14X. An Phú67814
15X. Minh Tâm67815
16X. Minh Đức67816
17X. Đồng Nơ67817
18X. Tân Hiệp67818
19BCP. Hớn Quản67825
20BC. Tân Lợi67826

Mã bưu điện/Zip code thị xã Bình long

1BC. Trung tâm thị xã Bình Long67850
2Thị ủy67851
3Hội đồng nhân dân67852
4Ủy ban nhân dân67853
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67854
6P. Hưng Chiến67856
7P. Phú Đức67857
8P. Phú Thịnh67858
9P. An Lộc67859
10X. Thanh Phú67860
11X. Thanh Lương67861
12BCP. Bình Long67875
13BC. Thanh Lương67876

Mã bưu điện/Zip code huyện Chơn thành

1BC. Trung tâm huyện Chơn Thành67900
2Huyện ủy67901
3Hội đồng nhân dân67902
4Ủy ban nhân dân67903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc67904
6TT. Chơn Thành67906
7X. Minh Thành67907
8X. Nha Bích67908
9X. Minh Thắng67909
10X. Minh Lập67910
11X. Quang Minh67911
12X. Minh Hưng67912
13X. Minh Long67913
14X. Thành Tâm67914
15BCP. Chơn Thành67950
16BC. Chơn Thành 267951
17BC. Nha Bích67952
18BC. Minh Lập67953
19BC. Minh Hưng 267954

Kết luận

Trên đây là mã ZIP code Bình phước mới nhất của tất cả các, huyện, thành phố và các cơ quan tổ chức, đoàn thể.

Những mã bưu điện Bình phước này đều có 5 chữ số từ 67000 – 67954. Đây mà những code quy định chung và được sử dụng trên toàn thế giới.

Bình chọn

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây